Phòng GD& ĐT Đô Lương

https://doluong.edu.vn


Bảng giá xe Toyota Sông Lam Nghệ An tháng 4/2023 kèm ưu đãi mới nhất

Toyota Sông Lam Nghệ An cập nhật bảng giá xe Toyota 2023 & giá xe ô tô Toyota Vios, Altis, Camry, Yaris, Innova, Wigo, Fortuner, Land Cruiser, Hilux, Hiace, Avanza, Rush... tháng 4/2023.
Bảng giá xe Toyota Sông Lam Nghệ An tháng 4/2023 kèm ưu đãi mới nhất

Năm 1867, Công ty đa quốc gia Toyota được thành lập tại Nhật Bản. Đến năm 1934, mẫu ô tô đầu tiên của đơn vị này chính thức ra mắt, tạo tiền đề trở thành thương hiệu ô tô nổi tiếng toàn cầu. 

Tháng 09/1995, Công ty ô tô Toyota Việt Nam (TMV) được thành lập, từ đây những chiếc ô tô thuộc thương hiệu Toyota chính thức bước vào thị trường Việt Nam. Công ty là liên doanh giữa Tập đoàn Toyota Nhật Bản (70%), Tổng công ty Máy Động Lực và Máy Nông Nghiệp - VEAM (20%) và Công ty TNHH KUO Singapore (10%).

Toyota nhanh chóng gặt được thành công vang dội trên dải đất hình chữ S khi liên tục trở thành thương hiệu ô tô bán chạy nhất thị trường qua nhiều năm. Chuỗi sản phẩm của Toyota dải khắp các phân khúc, từ sedan, hatchback MPV, SUV cho đến bán tải, mang đến sự lựa chọn phong phúc cho khách hàng Việt.

Giá xe Toyota Vios tháng 4/2023

Giá xe Toyota Vios mới nhất

Giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 4/2023: Từ 489 triệu đồng


Bảng giá xe Toyota Vios hoàn toàn thay máu với các phiên bản Vios mới sử dụng đèn LED, ca-lăng kích cỡ lớn, hốc đèn sương mù chữ L.

Toyota Vios mới tiếp tục tái sử dụng động cơ 1.5L, cho công suất 107 mã lực kết hợp tùy chọn hộp số sàn hoặc CVT.

Ở lần nâng cấp mới nhất, bảng giá xe Toyota Vios được niêm yết từ 489 triệu đồng đến 638 triệu đồng cho 6 phiên bản như sau:

  • Vios GR-S (trắng ngọc trai): 638 triệu đồng
  • Vios GR-S (các màu khác): 630 triệu đồng
  • Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí): 600 triệu đồng
  • Vios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí): 592 triệu đồng
  • Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí): 569 triệu đồng
  • Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí): 561 triệu đồng
  • Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí): 550 triệu đồng
  • Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí): 542 triệu đồng
  • Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí): 514 triệu đồng
  • Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí): 506 triệu đồng
  • Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí): 497 triệu đồng
  • Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí): 489 triệu đồng

Giá xe Toyota Raize tháng 4/2023

Giá xe Toyota Raize tháng 10/2021.

Giá xe Toyota Raize mới nhất tháng 4/2023: Từ 552 triệu đồng


Toyota Raize là mẫu SUV hạng A "ăn khách" của thương hiệu ô tô Nhật Bản tại quê nhà. Mẫu xe bán chạy nhất nhà Toyota đang được các đại lý Toyota Việt Nam chào bán và nhận đặt cọc. Điều này làm dấy lên thông tin về việc xe sẽ được bán ra ngay trong tháng 11/2021.

Đúng như dự đoán, "tân binh" Toyota Raize chính thức ra mắt Việt Nam vào ngày 04/11/2021, nhanh chóng trở thành cái tên khuấy đảo thị trường ô tô cuối năm. Xe có 1 phiên bản duy nhất với giá niêm yết 527 triệu đồng cho tùy chọn màu ngoại thất Đỏ, đen và 535 triệu đồng cho các màu Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai.

Từ tháng 05/2022, giá xe Toyota Raize đã được điều chỉnh tăng thêm 20 triệu đồng, khởi điểm từ 547 triệu đồng đến 555 triệu đồng. Cụ thể:

  • Raize Đỏ, đen: 552 triệu đồng
  • Raize (Trắng ngọc trai & 2 tông màu): 560 triệu đồng
  • Raize Trắng ngọc trai - Đen: 563 triệu đồng

Giá xe Toyota Innova tháng 4/2023

Giá xe Toyota Innova cập nhật mới.

Giá xe Toyota Innova mới nhất tháng 4/2023: Từ 755 triệu đồng


Toyota Innova nâng cấp mới nhất đã chính thức ra mắt thị trường ô tô Việt Nam hồi đầu tháng 10/2020 với giá bán giảm tới 21 triệu đồng so với bản cũ. Nhưng bước sang tháng 05/2022, giá xe Toyota Innova đã được điều chỉnh tăng thêm từ 5 triệu đồng, nằm trong khoảng từ 755 triệu đồng đến 995 triệu đồng.

  • Toyota Innova 2.0V AT: 995 triệu đồng
  • Toyota Innova Venturer: 885 triệu đồng
  • Toyota Innova 2.0G AT: 870 triệu đồng
  • Toyota Innova 2.0E MT: 755 triệu đồng

Với tùy chọn màu ngoại thất trắng ngọc trai, khách hàng cần cộng thêm 8 triệu đồng vào giá niêm yết chính hãng.

 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Website: https://toyotasonglam.vn
Mail: cskh.toyotasonglam@gmail.com
Hotline: 0963 023 175 

Giá xe Toyota Fortuner tháng 4/2023

Giá xe Toyota Fortuner mới.

Giá xe Toyota Fortuner mới nhất tháng 4/2023: Từ 1.118 triệu đồng


Ngày 4/5/2022, Toyota Fortuner đã chính thức ra mắt khách hàng Việt với nhiều trang bị tiện nghi và an toàn mới. Xe tiếp tục có 7 phiên bản, gồm 5 bản máy dầu lắp ráp và 2 bản máy xăng nhập khẩu. Giá xe Toyota Fortuner mới nhất được niêm yết từ 1,118 tỷ đồng đến 1,478 tỷ đồng.
 

Giá xe Toyota Veloz Cross​ tháng 4/2023

Giá xe Toyota Veloz Cross.

Giá xe Toyota Veloz Cross tháng 4/2023: từ 658 triệu đồng


Toyota Veloz Cross ra mắt thị trường Việt Nam vào ngày 22/3/2022 sau rất nhiều thông tin đồn đoán cũng như sự chờ đợi từ giới mộ điệu. Mẫu xe này được sinh ra để đối đầu cùng Mitsubishi Xpander trong phân khúc MPV 7 chỗ bình dân. Giá xe Toyota Veloz Cross 2023 hiện đang có mức khởi điểm từ 658 triệu đồng đến 698 triệu đồng.

  • Veloz Cross CVT Top: 698 triệu đồng
  • Veloz Cross CVT: 658 triệu đồng

Riêng với các tùy chọn màu ngoại thất trắng ngọc trai, khách mua xe Toyota Veloz Cross cần chi thêm 8 triệu đồng.

Giá xe Toyota Rush​ tháng 4/2023

Bảng giá bán xe Toyota Rush​ cập nhật

Giá xe Toyota Rush mới nhất tháng 4/2023: 634 triệu đồng


Toyota Rush - mẫu xe vốn được xem là "tiểu Fortuner" có buổi ra mắt chính thức thị trường Việt Nam vào ngày 25/9/2018. Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với phiên bản duy nhất sử dụng động cơ 1.5 AT. Giá bán xe ô tô Toyota Rush hiện được niêm yết ở mức từ 634 triệu đồng. 


Giá xe Toyota Corolla Cross tháng 4/2023

Giá xe Toyota Corolla Cross mới nhất.

Giá xe Toyota Corolla Cross mới nhất tháng 4/2023: Từ 746 triệu đồng


Đầu tháng 09/2020 thị trường ô tô Việt Nam nhộn nhịp với sự kiện ra mắt mẫu xe hoàn toàn mới mang tên Toyota Corolla Cross. Giá xe Toyota Corolla Cross được niêm yết chính hãng từ 746 triệu đồng đến 944 triệu đồng. Cụ thể:

  • Toyota Corolla Cross 1.8HV (trắng ngọc trai): 963 triệu đồng
  • Toyota Corolla Cross 1.8HV (màu khác): 955 triệu đồng
  • Toyota Corolla Cross 1.8V (trắng ngọc trai): 868 triệu đồng
  • Toyota Corolla Cross 1.8V (màu khác): 860 triệu đồng
  • Toyota Corolla Cross 1.8G (trắng ngọc trai): 763 triệu đồng
  • Toyota Corolla Cross 1.8G (màu khác): 755 triệu đồng


Giá xe Toyota Corolla Altis tháng 4/2023

Giá xe Toyota Corolla Altis tháng 3/2022.

Giá xe Toyota Corolla Altis mới nhất tháng 4/2023: Từ 719 triệu đồng


Ngày 9/3/2022 Toyota Corolla Altis hoàn toàn mới đã có màn ra mắt người tiêu dùng Việt với sự thay đổi lớn từ trong ra ngoài, từ khung gầm cho đến động cơ.

Ở thế hệ thứ 12, Toyota Corolla Altis có thêm động cơ hybrid và gói an toàn tiên tiến Toyota Safety Sense 2.0 (TSS2). Xe tiếp tục nhập khẩu Thái Lan với 3 tùy chọn phiên bản.

Giá xe Toyota Corolla Altis 2023 hiện nay đang nằm trong khoảng từ 719 triệu đồng đến 868 triệu đồng. Cụ thể:

  • Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai): 868 triệu đồng
  • Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác): 860 triệu đồng
  • Toyota Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai): 765 triệu đồng
  • Toyota Corolla Altis 1.8V (Màu khác): 773 triệu đồng triệu đồng
  • Toyota Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai): 727 triệu đồng
  • Toyota Corolla Altis 1.8G (Màu khác): 719 triệu đồng
 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Website: https://toyotasonglam.vn
Mail: cskh.toyotasonglam@gmail.com
Hotline: 0963 023 175 

 


Giá xe Toyota Wigo​ tháng 4/2023

Bảng giá bán xe Toyota Wigo​ cập nhật mới

Giá xe Toyota Wigo mới nhất tháng 4/2023: Từ 352 triệu đồng


Mẫu xe hạng A giá rẻ Toyota Wigo chính thức gia nhập sân chơi ô tô Việt Nam từ 25/9/2018. Đến ngày 16/07/2020, mẫu xe này đã được cập nhật bản nâng cấp mới nhất với 2 tùy chọn phiên bản số tự động và số sàn. Giá bán xe Toyota Wigo niêm yết từ 385 triệu đồng đến 352 triệu đồng. Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia.

Giá xe Toyota Avanza​ Premio tháng 4/2023

Giá xe Toyota Avanza Premio.

Giá xe Toyota Avanza Premio mới nhất tháng 4/2023Từ 558 triệu đồng


Xuất hiện trong danh mục sản phẩm của Toyota tại Việt Nam, Toyota Avanza đã được đổi tên thành Toyota Avanza Premio với sự thay đổi rõ nét, trở nên trẻ trung, hiện đại và nhiều tiện nghi hơn.

Toyota Avanza Premio 2023 vẫn sử dụng động cơ 1.5 AT song sản sinh công suất và mô-men xoắn lớn hơn thế hệ cũ, lần lượt là 105 mã lực và 140 Nm. Sức mạnh được truyền đến bánh trước thay vì bánh sau như trước kia với 2 tùy chọn hộp số CVT hoặc số sàn 5.

Giá xe Toyota Avanza Premio niêm yết từ 558 triệu đồng đến 598 triệu đồng cho 2 phiên bản cụ thể như sau:

  • Avanza Premio CVT: 598 triệu đồng
  • Avanza Premio MT: 558 triệu đồng

Giá xe Toyota Camry tháng 4/2023

Giá xe Toyota Camry mới nhất.

Giá xe Toyota Camry mới nhất tháng 4/2023: Từ 1,105 tỷ đồng


Ở lần ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 12/2021, Toyota Camry nhận được nhiều nâng cấp đáng kể từ ngoại hình, trang bị tiện nghi đến khả năng an toàn cũng như tính năng an toàn. Giá xe Toyota Camry hiện nay dao động từ 1,105 tỷ đồng đến 1,495 tỷ đồng.

  • Toyota Camry 2.0 G: 1,105 tỷ đồng
  • Toyota Camry 2.0 Q: 1,220 tỷ đồng
  • Toyota Camry 2.5 Q: 1,405 tỷ đồng
  • Toyota Camry 2.5 HV: 1,495 tỷ đồng


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Website: https://toyotasonglam.vn
Mail: cskh.toyotasonglam@gmail.com
Hotline: 0963 023 175 


Giá xe Toyota Hilux tháng 4/2023

Giá xe Toyota Hilux mới cập nhật hàng tháng - Ảnh 1.

Giá xe Toyota Hilux mới nhất tháng 4/2023: Từ 852 triệu đồng


Giữa tháng 08/2020, Công ty Ô tô Toyota Việt Nam (TMV) chính thức giới thiệu Toyota Hilux 2021 đến khách hàng trong nước. Ở lần nâng cấp giữa vòng đời này, mẫu bán tải Nhật nhận được nhiều cải tiến vượt trội về mặt thiết kế, công nghệ an toàn, vận hành và tiện nghi với giá bán vô cùng hợp lí. Giá xe Toyota Hilux hiện nay niêm yết từ 628 triệu đồng đến 913 triệu đồng

  • Toyota Hilux 2x4 4x2 AT (màu khác): 852 triệu đồng
  • Toyota Hilux 2x4 4x2 AT (Trắng ngọc trai): 860 triệu đồng


Giá xe Toyota Land Cruiser tháng 4/2023

Giá xe Toyota Land Cruiser mới

Giá xe Toyota Land Cruiser mới nhất tháng 4/2023: Từ 4,286 tỷ đồng


Toyota Land Cruiser tại Việt Nam đang bán chính hãng với 1 phiên bản duy nhất, song giá xe có sự khác nhau giữa các màu sắc. Theo đó, giá xe Toyota Land Cruiser 2023 niêm yết chính hãng như sau:

  • Toyota Land Cruiser (Màu khác): 4,286 tỷ đồng
  • Toyota Land Cruiser (Màu trắng ngọc trai): 4,297 tỷ đồng


Giá xe Toyota Land Cruiser Prado tháng 4/2023

Giá xe Toyota Land Cruiser Prado tháng 5/2022.

Giá xe Toyota Land Cruiser Prado mới nhất tháng 4/2023: Từ 2,628 tỷ đồng


Vốn được mệnh danh là "tiểu Land Cruiser", Toyota Prado sở hữu vẻ ngoài hầm hố cùng khả năng vượt địa hình ấn tượng. Đây là một trong những mẫu SUV 7 chỗ cỡ lớn đang rất được lòng khách hàng Việt. Giá xe Toyota Land Cruiser Prado niêm yết chính hãng tại Việt Nam từ 2,628 tỷ đồng đến 2,639 tỷ đồng.

  • Toyota Land Cruiser Prado (Trắng Ngọc trai): 2,639 tỷ đồng
  • Toyota Land Cruiser Prado (Màu khác): 2,628 tỷ đồng


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Website: https://toyotasonglam.vn
Mail: cskh.toyotasonglam@gmail.com
Hotline: 0963 023 175 

Ưu - nhược điểm của ô tô Toyota

Ưu điểm của ô tô Toyota là bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và giá trị ít bị khấu hao sau quá trình sử dụng dài.

Nhược điểm của xe Toyota là giá bán cao so với các đối thủ cùng phân khúc và ít trang bị hiện đại.

Chi tiết bảng giá xe ô tô bán mới nhất và khuyến mại của các dòng xe Toyota như sau:

Bảng giá xe Toyota mới nhất
Dòng xe Toyota Giá mới (Triệu đồng) Ưu đãi
Toyota Raize
Raize Đỏ, đen    552  
Raize
Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai   
560
Raize
Trắng ngọc trai - Đen
563  
Toyota Corolla Cross
Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai) 963

-

Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác) 955
Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai) 868 -
Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác) 860
Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai) 763
Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác) 755
Toyota Veloz Cross
Veloz Cross CVT Top    
Trắng ngọc trai 
706

-

Veloz Cross CVT Top các màu khác  698
Veloz Cross CVT Trắng ngọc trai      666
Veloz Cross CVT các màu khác      658
Toyota Yaris
Yaris G 684  
Toyota Vios
Vios GR-S (trắng ngọc trai)  649

 

 

 

Vios GR-S (các màu khác)    641
Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)  600 -
Vios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí)    592
Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)    569
Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí)    561
Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí)  550
Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí)    542
Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)    514
Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí)    506
Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí)  497
Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí)    489
Toyota Corolla Altis
Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai)  868  
Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác)    860
Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai)    773
Corolla Altis 1.8V (Màu khác)    765
Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai)    727
Corolla Altis 1.8G (Màu khác)  719
Toyota Camry
Toyota Camry 2.0 G (các màu
khác) 
1.105  
Toyota Camry 2.0 G (trắng ngọc
trai)     
1.113
Toyota Camry 2.0 Q (các màu
khác)   
1.220
Toyota Camry 2.0 Q (trắng ngọc
trai) 

1.228

Toyota Camry 2.5 Q (các màu
khác)     
1.405
Toyota Camry 2.5 Q (trắng ngọc
trai) 
1.413
Toyota Camry 2.5 HV (các màu
khác)       
1.495
Toyota Camry 2.5 HV (trắng ngọc
trai) 
1.503  
Toyota Innova
Innova E 755  
Innova G 870
Innova G (trắng ngọc trai) 878
Innova V 995
Innova V (trắng ngọc trai) 1.003
Innova Venturer 885
Innova Venturer (trắng ngọc trai) 893
Toyota Land Cruiser
Land Cruiser VX 4.286  
Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai) 4.297  
Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) 2.639  
Toyota Land Cruiser Prado (màu khác) 2.628  
Toyota Fortuner
Fortuner 2.8 4x4 AT  Legender (Trắng ngọc trai)  1.478

 

Fortuner 2.8 4x4 AT  Legender (Các màu khác)  1.470
Fortuner 2.8 4x4 AT (Trắng ngọc trai)    1.442
Fortuner 2.8 4x4 AT (Các màu khác)    1.434
Fortuner 2.4 4x2 AT  Legender (Trắng ngọc trai)    1.267
Fortuner 2.4 4x2 AT  Legender (Các màu khác)    1.259
Fortuner 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai)    1.126
Fortuner 2.4 AT 4x2 (Các màu khác)    1.118
Fortuner 2.4 MT 4x2 (Tất cả các màu)    1.026
Fortuner 2.7AT 4x4 (Trắng ngọc trai)  1.327
Fortuner 2.7AT 4x4 (Các màu khác)    1.319
Fortuner 2.7 AT 4x2 (Trắng ngọc trai)  1.273
Fortuner 2.7 AT 4x2 (Các màu khác)  1.229  
Toyota Hilux
Hilux 2x4 4x2 AT (màu khác)     852

 

Hilux 2x4 4x2 AT (Trắng ngọc trai)    860
Toyota Hiace
Hiace hoàn toàn mới 1.176  
Toyota Granvia
Granvia (trắng ngọc trai) 3.080  
Granvia (màu đen) 3.072  
Toyota Alphard
Alphard luxury (trắng ngọc trai) 4.381  
Alphard luxury 4.370  
Toyota Avanza Premio
Avanza Premio CVT    598 -
Avanza Premio MT    558  
Toyota Rush
Rush 634

 

Toyota Wigo
Wigo 1.2 5MT    352 

 

Wigo 1.2 4AT 385

 

CÔNG TY TOYOTA SÔNG LAM

Địa chỉ: Đại lộ Vinh - Cửa Lò, xã Nghi Phú, TP.Vinh, Nghệ An
Mã số thuế: 2901893391
Cơ quan cấp: Sở KH&ĐT Nghệ An
 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Website: https://toyotasonglam.vn
Mail: cskh.toyotasonglam@gmail.com
Hotline: 0963 023 175 

 

 Từ khóa: Toyota Sông LamĐại lý Toyota Sông LamToyota Nghệ AnToyota Cross VinhĐịa chỉ Toyota Sông LamGiá xe Toyota Cross Vinh Nghệ AnGiá xe Vios tại VinhGiá lăn bánh Vios 2021 tại Nghệ AnToyota Rush Nghệ AnBáo giá Toyota Sông Lam Vinh Nghệ AnVì sao nên mua xe Toyota Sông Lam Vinh Nghệ An
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây